Bài tập trắc nghiệm 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 30 SBT Sinh học 8


Nội dung bài giảng

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau .

Bài 1. Tiểu cầu giảm khi

A. Bị chảy máu.

B. Bị thiếu máu.

C. Bị ngứa.

D. Cả B và C.

Bài 2. Hồng cầu trong cơ thể tăng lên khi

A. Sống ở nơi có áp suất O2 thấp. 

B. O2 trong máu tăng cao

C. Sống ở nơi có áp suất cao.

Bài 3. Hồng cầu người có đặc điểm

A. Màu hồng vì chứa Hb.                         B. Hình đĩa lõm 2 mặt.

C. Không có nhân.                                  D. Cả A, B và C.

Bài 4. Máu gồm các loại tế bào nào ?

A. Tế bào hồng cầu.                                B. Tế bào bạch cầu.

C. Tế bào tiểu cầu.                                  D. Cả A, B và C.

Bài 5. Vai trò của huyết tương là

A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch.

B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.

C. Vận chuyển các chất thải.

D. Cả A, B và C.

Bài 6. Huyết tương có đặc điểm

A. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.

B. Trong suốt, có nhân.

C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.

D. Là phần lỏng (màu vàng nhạt), có chứa các chất dinh dưỡng, muối khoáng...

Bài 7. Máu có màu đỏ thảm là máu

A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.

B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.

C. Có nhiều hồng cầu.

D. Có ít hồng cầu.

Bài 8. Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì

A. Máu có thể lưu thông dễ dàng.

B. Máu khó lưu thông.

C. Mạch máu bị co lại.                                                

D. Cả A và B.

                                                                                    Lời giải:

 

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

 A

A

D

D

 

Bài 5

Bài 6

Bài 7

Bài 8

D

D

B

B

 
.com