Các nội dung nằm trong bài giảng
● Thì hiện tại hoàn thành - The simple present perfect tense
Thì hiện tại hoàn thành - The simple present perfect tense a.Thì Hiện tại hoàn thành được dùng diễn tả- sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian không xác định hay còn tiếp tục đến hiện tại.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 10
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 10 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5
● Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE
Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE: have / has + been + pastparticiple
● Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10
Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10 Task 3: Work in pairs. Answer these questions, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Trả lời những câu hỏi này, dùng từ gợi ý dưới đây.)
● Đại từ quan hệ - Who, Which, That
Đại từ quan hệ - Who, Which, That C.WHO. WHICH, THAT: là đại từ quan hệ (relative pronouns) khi trước nó có một tiền ngữ (an antecedent).
● Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10
Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10 1.Task 1: Work in pairs. Ask and answer questions about the uses of modern inventions. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc sử dụng những phát minh hiện đại.)
● Listening - Unit 5 trang 57 SGK Tiếng Anh 10
Listening - Unit 5 trang 57 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Listen to an old company director talking about his experience of learning how to use a Computer. Decide whether the statements are true (T) or false(F).
● Writing - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 10
Writing - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Read the following set of instructions on how to use a public telephone (Đọc một tập hợp lời chỉ dẫn sau đây về cách sử dụng điện thoại công cộng.)
● Language Focus - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 10
Language Focus - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Exercise 1: Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees that (Tan mời Quang đến nhà mình. Khi Quang đến, anh ấy thấy)