Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn


Các nội dung nằm trong bài giảng

    Thì hiện tại hoàn thành - The simple present perfect tense

      Thì hiện tại hoàn thành - The simple present perfect tense a.Thì Hiện tại hoàn thành được dùng diễn tả- sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian không xác định hay còn tiếp tục đến hiện tại.

    Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 10

      Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 10 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5

    Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE

      Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE: have / has + been + pastparticiple

    Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10

      Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10 Task 3: Work in pairs. Answer these questions, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Trả lời những câu hỏi này, dùng từ gợi ý dưới đây.)

    Đại từ quan hệ - Who, Which, That

      Đại từ quan hệ - Who, Which, That C.WHO. WHICH, THAT: là đại từ quan hệ (relative pronouns) khi trước nó có một tiền ngữ (an antecedent).

    Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10

      Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10 1.Task 1: Work in pairs. Ask and answer questions about the uses of modern inventions. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc sử dụng những phát minh hiện đại.)

    Listening - Unit 5 trang 57 SGK Tiếng Anh 10

      Listening - Unit 5 trang 57 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Listen to an old company director talking about his experience of learning how to use a Computer. Decide whether the statements are true (T) or false(F).

    Writing - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 10

      Writing - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Read the following set of instructions on how to use a public telephone (Đọc một tập hợp lời chỉ dẫn sau đây về cách sử dụng điện thoại công cộng.)

    Language Focus - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 10

      Language Focus - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Exercise 1: Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees that (Tan mời Quang đến nhà mình. Khi Quang đến, anh ấy thấy)