Unit 2: Personal experience


Nội dung bài giảng

Cùng với cungthi.online tìm hiểu Unit 2: Personal experience tiếng anh lớp 11

I. TỪ MỚI

Word

Transcript

Audio

Meaning

Example

affect (v)

/əˈfekt/

 

ảnh hưởng

Your opinion will not affect my decision.

appreciate (v)

 /əˈpriːʃieɪt/

 

coi trọng, đánh giá cao

You can't really appreciate foreign literature in translation.

attitude (n)

/ˈætɪtjuːd/

 

thái độ

You're taking a pretty selfish attitude over this, aren't you?

confidence (n)

/ˈkɒnfɪdəns/

 

sự tự tin, lòng tin

The players all have confidence in their manager.

embarrassing (a)

/ɪmˈbærəsɪŋ/

 

ngượng ngùng, lúng túng

It was so embarrassing having to sing in public.

embrace (v)

/ɪmˈbreɪs/ 

 

ôm, ôm ấp

He held her in a warm embrace.

floppy (hat) (a)

 /ˈflɒpi/

 

(mũ) mềm

The decorations had gone a bit floppy by this time.

glance at (v)

/ɡlɑːns ət/

 

liếc nhanh, nhìn qua

He glanced at her watch.

idol

/ˈaɪdl/

 

thần tượng

He has been my idol since I was a child.

make a fuss

/meɪk ə fʌs/ 

 

làm ầm í lên

They made a great fuss of the baby.

memorable (a)

/ˈmemərəbl/ 

 

đáng ghi nhớ

The city is memorable for its fantastic beaches.

outlook (n)

/ˈaʊtlʊk/ 

 

quan điểm, cách nhìn nhận

Most Western societies are liberal in outlook.

protect (v)

/prəˈtekt/

 

 

bảo vệ

The plant is protected under the Wildlife and Countryside Act.

scream (v)

/skriːm/

 

kêu thét, la hét

He covered her mouth to stop her from screaming.

sneaky (a)

/ˈsniːki/

 

vụng trộm, lén lút

I took a sneaky glance at my watch.

II. CÁC KIẾN THỨC CẦN NẮM TRONG BÀI HỌC

A.   PRONUNCIATION             /m/,  /n/ vs  /ŋ/

 

/m/

/n/

/ŋ/

may   /meɪ/

nose /nəʊz/

wrong /rɒŋ/

make /meɪk/

nine /naɪn/

running  /ˈrʌnɪŋ/

summer /ˈsʌmə(r)/

money /ˈmʌni/

bringing /brɪŋ/

home /həʊm/

seven /ˈsevn/

sing /sɪŋ/

small /smɔːl/

snow  /snəʊ/

morning /ˈmɔːnɪŋ/

 

B.   GRAMMAR:                                  

TENSE REVISION 

The past simple, past progressive and past perfect 

1. Past simple (Thì quá khứ đơn)

 

Structure

 (+) S + V-ed/was-were + O

 (- ) S + didn’t V/ was not – were not + O

 (?)  Did + V + O ?

   Or    Was/ Were + S + O ?

Usage (4)

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 

- Diễn tả thói quen trong quá khứ

- Diễn tả các sự thật trong quá khứ

- Diễn tả các sự kiện chính trong truyện

Key words

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. 

Example

- Her father died twelve years ago (Bố cô ta mất cách đây 12 năm)

- Did you play soccer when you were a little boy ?

- King Quang Trung was a military genius, a visionary diplomat, a preeminent leader (Vua Quang Trung là một thiên tài quân sự, một nhà ngoại giao biết nhìn xa trông rộng, một lãnh tụ kiệt xuất)

- Once upon a time, long, long ago a king and queen ruled over a distant land.  The queen was kind and lovely and all the people of the realm adored her.  The only sadness in the queen's life was that she wished for a child but did not have one. 

Note

Có thể dùng did để nhấn mạnh câu.

Ex: I did love classical music.


2. Past continuous

 

Structure

 (+) S + be (was/were) + V_ing + O

 (-)  S+ (was/were) + NOT + V_ing + O

 (?)  Was/ were + S+ V_ing + O ?        

Usage (6)

- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Ex: I was playing guitar at 8 o’clock

- Diễn tả những hành động xảy ra tạm thời trong quá khứ

Ex : Greg was living in London at that time.

- Diễn tả những thói quen gây khó chịu trong quá khứ, thường dùng với ALWAYS

Ex: When my brother was young, he was always interrupting me.

-Diễn tả những hành động tiếp diễn kéo dài  trong một thời gian

Ex: I was doing my homework all morning yesterday.

- Diễn tả hai hành động diễn ra cùng lúc

Ex: I was cooking when he walked in.

While he was washing the dishes, I cleaned the desk.

- Diễn tả thông tin cơ sở trong truyện

Ex: The sun was shining and the birds were singing. Lisa opened the window and looked out.

NOTE

- Không sử dụng các động từ tình thái với các thì tiếp diễn (Hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn) 


3. Past perfect simple ( Quá khứ hoàn thành)

 

Structure

(+) S+had+V(PT3-Phân từ 3) + O

(-)  S + hadn’t + V(PT3)  + O

(?) Had + S + V (PT3) + O ?

Usage (2)

- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

 Ex: She had washed the dishes before I came home.

        By the time I went home, my parents had gone out for dinner.

Key words

 Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for.... 

NOTE

- Sau khi đã dùng thì Quá khứ hoàn thành thì thường dùng thì Quá khứ đơn chứ không dùng lại thì Quá khứ hoàn thành

- Các cụm từ “It was the first/second/third/... time ... thường theo sau là các mệnh đề có động từ được chia ở thì quá khứ hoàn thành.

 


NOTE:
    Đôi khi giữa thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn ít có sự khác nhau về nghĩa