Unit 3: A Party


Nội dung bài giảng

Cùng với cungthi.online tìm hiểu Unit 3: A  Party tiếng anh lớp 11

I. TỪ MỚI

Word

Transcript

Audio

Meaning

Example

anniversary  (n)

 /ˌænɪˈvɜːsəri/

 

ngày kỉ niệm

to celebrate your wedding anniversary

celebrate (v)

/ˈselɪbreɪt/

 

làm lễ kỉ niệm

We celebrated our 25th wedding anniversary in Florence.

childish (a)

/ˈtʃaɪldɪʃ/

 

 

của trẻ con, như trẻ con

Don't be so childish!

clap (v)

/klæp/

 

vỗ tay, vỗ

 Everyone clapped us when we went up to get our prize.

cosy (a)

 /ˈkəʊzi/

 

ấm cúng

We stopped in a cosy little cafe for a cup of tea.

enthusiastic (a)

/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

 

hăng hái, nhiệt tình

You don't sound very enthusiastic about the idea.

helicopter (n)

/ˈhelɪkɒptə(r)/

 

máy bay trực thăng

He was rushed to the hospital by helicopter.

host (n)

/həʊst/

 

chủ nhà (nam)

Ian, our host, introduced us to the other guests.

hostess (n)

/ˈhəʊstəs/

 

chủ nhà (nữ)

Many thanks to our host and hostess for such a wonderful evening.

icing (n)

/ˈaɪsɪŋ/

 

 

lớp kem phủ trên mặt bánh

It’s an added bonus—the icing on the cake.

New Year’s Eve

/njuː jɪə(r)z iːv/  

 

giao thừa

 

party - goer (n)

/ˈpɑːti ɡəʊə(r)/

 

người đi dự tiệc

He seemed shy among the other party-goers.

refreshments (n)

/rɪˈfreʃmənt/

 

món ăn nhẹ

Light refreshments will be served during the break.

II. CÁC KIẾN THỨC CẦN NẮM TRONG BÀI HỌC

A.   PRONUNCIATION        /l/, /r/ vs /h/

 

/l/

/r/

/h/

celebrate /ˈselɪbreɪt/

refreshments /rɪˈfreʃmənt/

hostess /ˈhəʊstəs/

helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/

pretty /ˈprɪti/

hit /hɪt/

lunch /lʌntʃ/

parent /ˈpeərənt/

house /haʊs/

love /lʌv/

really  /ˈriːəli/

hospital /ˈhɒspɪtl

salad /ˈsæləd/

library /ˈlaɪbrəri/

husband /ˈhʌzbənd/

 

 B.   GRAMMAR   

 I. Infinitive and gerund (to V và V-ing)

1.1.      Infinitive ( S + V + to V)

Các động từ sau đây cần có “to V” theo sau : 

want (muốn)

decide  (quyết  định)

fail (thất bại)

demand  (đòi  hỏi,  yêu  cầu)

agree (đồng ý)

expect/wish (mong chờ)

learn (học)

afford (có đủ khả năng)

refuse (từ chối)

plan/mean  (dự  định)

promise (hứa)

prepare (chuẩn bị)

hope (hy vọng)

would  like  (muốn)

manage (xoay sở)

begin/start ( bắt đầu)

Ví dụ : They want to make friends with me. (Họ muốn kết bạn với tôi). 

1.2. Gerund (S + V-ing)

 Một số động từ sau đây cần có V-ing theo sau:

enjoy  (thích)

finish (hoàn thành)

allow/permit

recommend

keep (tiếp tục)

practise (thực hành)

deny (từ chối)

consider (xem xét)

miss (bỏ lỡ)

postpone (trì hoãn)

suggest (đề nghị)

quit (từ bỏ)

avoid (tránh)

spend (tiêu, trải qua)

advise (khuyên)

like/dislike

mind (phiền)

mention (đề cập)

risk (mạo hiểm)

can’t help (không thể không)

Ví dụ : She enjoys listening to music. (Cô ấy thích nghe nhạc.)

 * LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, …) ta dùng V-ing.

 

II. Passive infinitive and gerund

 1. Passive infinitive  (to be + V3/ed)

Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục I-1.1 . Khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + to V) hay bị động (V + to be + V3/ed), cần dịch nghĩa các câu để lựa chọn. 

Ví dụ : They want to be invited to the party. (Họ muốn được mời dự tiệc.)

SAI: They want to invite to the party. (Họ muốn mời đến dự tiệc.)

Câu này SAI vì người đọc không rõ họ muốn mời ai. Trong câu trên, họ được mời (= ai đó mời họ), nghĩa đã rõ ràng.

 2.  Passive gerund (being + V3/ed)

Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục I - 1.2. Khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + V-ing) hay bị động (V+being+ V3/ed). Cần dịch nghĩa các câu để phân biệt.

Ví dụ : I disliked being taken to the zoo when I was a child.

SAI: I disliked taking to the zoo when I was a child.

Câu này SAI vì người đọc không rõ tôi không thích dẫn ai. Trong câu trên, tôi được dẫn (= ai đó dẫn tôi), nghĩa đã rõ ràng.