Project - trang 69 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới


Nội dung bài giảng

1   Work in groups of four or five. Choose one ethnic group in Viet Nam. Look for information about the features that define the group's cultural identity.

(Làm việc trong nhóm bốn người hoặc năm người. Chọn một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Tìm thông tin về các đặc điểm xác định bản sắc văn hóa của nhóm.)

Suggested ethnic groups:

 the Rhade (or Ede) in Central Highlands

 the Cham in central Viet Nam and An Giang Province

 the Tay in northern Viet Nam

Tạm dịch:

Nhóm dân tộc gợi ý:

• Rhade (hay Ê Đê) ở Tây Nguyên

• Chăm ở miền Trung Việt Nam và tỉnh An Giang

• Tày ở miền Bắc Việt Nam

Hướng dẫn viết:

the Tay in northern Viet Nam

-  Traditional Tay costumes are made from self-made cotton yarn, dyed indigo on men's and women's clothes, with almost no decorative pattern. 

- The female has a high collar, Ao Nam Than, five buttons on the neck and the right side, trousers, belts, towels. 

- Festival day, they are wearing a white blouse inside.

- Previously, many Tay women also wear skirts, recently moved to wear pants, long heels, wide feet, 

- The Tay women also have short-sleeved tunics, which go beyond the knees. Jewelry with necklace, bracelet, anklet and silver bead.

Tạm dịch:

người Tày ở miền Bắc Việt Nam

- Trang phục truyền thống của người Tày được làm từ sợi bông tự làm, nhuộm màu chàm trên quần áo nam và nữ, hầu như không có kiểu trang trí.
- Phụ nữ có cổ áo cao, Áo Năm Thân, năm nút trên cổ và bên phải, quần tây, thắt lưng, khăn.
- Ngày lễ, họ mặc áo choàng trắng bên trong.

- Trước đây, nhiều phụ nữ Tày mặc váy, gần đây đã chuyển sang mặc quần, đi giày cao gót,  chân rộng,

- Phụ nữ Tày cũng có áo chẽn ngắn tay, vượt qua đầu gối. Trang sức với vòng cổ, vòng tay, mắt cá chân và hạt bạc.

2 Design a poster to introduce the ethnic group. Add pictures to make it more attractive. Include the information about:

(Thiết kế một poster giới thiệu nhóm dân tộc. Thêm hình ảnh để làm cho nó hấp dẫn hơn. Bao gồm thông tin về:)

+ Population

+ Region(s) with significant population

+ Language

+ Religion and beliefs

+ Clothing

+ Traditional food and drink

+ Festivals and music

Tạm dịch:

• Dân số
• Tỉnh với dân số đáng kể
• Ngôn ngữ
• Tôn giáo và tín ngưỡng
• Quần áo
• thực phẩm truyền thống và đồ uống
• Lễ hội và âm nhạc

3 Introduce your poster to the class and give a presentation on the cultural features of the ethnic group.

(Giới thiệu poster của bạn đến lớp và đưa ra một bài thuyết trình về những nét văn hóa của dân tộc.)