Các nội dung nằm trong bài giảng
● Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn
Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn Thì Hiện tại hoàn thành đơn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 unit 1
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Past continuous/ Progressive (Thì Quá khứ tiếp diễn) được dùng để diễn tả Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ,...
● Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12
Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12 Before you read. While you read. After you read. Task 1. Choose the sentence A, B or c that is nearest in meaning to the sentence given.
Phát âm chữ S tận cùng 1. Chữ “-S”được đọc là |-iz] khi theo sau một trong những âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
● Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12
Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12 Task 1. Read the following sentences and tick (✓) the ones that apply to you and your family.
● Liên hệ giữa since, for và ago- Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn
Liên hệ giữa since, for và ago- Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn I. LIÊN HỆ GIỮA SINGE, FOR và AGO - Thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đơn.
● Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12
Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12 Task 1. Listen to the conversation between Paul and Andrea and decide whether the statements are true (T) or false (F).
Hiện tại hoàn thành đơn Thì Hiện hoàn thành đơn được cấu tạo bởi dạng hiện tại của HAVE và quá khứ phân từ (past participle) cùa động từ chính.
● Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12
Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12 Writing about family rules Task 1. Work in groups. What rules do you have in your family? Discuss these topics and add others.
Quá khứ đơn Quá khứ đơn dùng để diễn tả: 1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ,...
● Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12
Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12 Pronunciation: The pronunciation of the ending ‘s’ • Grammar: Tense revision: past simple, past progressive and present perfect