B. FREE TIME (Giờ rảnh) trang 127 tiếng anh 6


Nội dung bài giảng

GRAMMAR   

TRẠNG TỪ NĂNG DIỄN (Adverbs of frequency)    

Trạng từ năng diễn trong tiếng Anh được chia làm HAI nhóm:           

1. Trạng từ ở trong câu (mid - position adverbs), và

2. Trạng từ ỏ cuôi câu (end - position adverbs).

A. TRẠNG TỪ Ở TRONG CÂU

1. Những trạng từ năng diễn trong câu thường dùng như: ALWAYS (luôn luôn), USUALLY (thường thường), OFTEN, SOMETIMES (đôi khỉ), OCCASIONALLY (thỉnh thoảng), FREQUENTLY (thường xuyên), SELDOM, RARELY, SCARCELY (ít khi), NEVER (không bao giờ),...

1. Vị trí (Positions).

Trạng từ năng diễn thường được viết:

a. sau động từ BE.       

e.g :  He’s never late for school.

(Anh ấy không bao giờ trễ học.)

b. trước động từ thường (ordinary verbs).

e.g.: He never goes to bed after eleven o’clock.

(Anh ấy không bao giờ đi ngủ sau 11 giờ.)

c. sau trợ động từ (auxiliary verbs),

e.g.: He7Z never be late for school.

        (Anh ấy sẽ không bao giờ trễ học.)

        We must always obey our parents.

        (Chúng ta phải luôn luôn vâng lời cha mẹ.)        

d. sau trợ động từ thứ nhất, nếu có nhiều trợ động từ. 

 e.g.: He often be given homework.

         (Anh ấy sẽ thường được cho bài tập làm ở nhà.)

e. trước động từ trong câu câu trả lời ngắn (short answers).    

e.g.: - Do you go to the cinema?         

       (Bạn có đi xem phim không?)

       - No, I never do.

      (Không, tôi không bao giờ đi xem phim.)

     - Is the temperature below zero here?

     (Ở đây nhiệt độ có dưới 0 độ không?)

    - No, it never is. (Không, không bao giờ.)

B. TRẠNG TỪ Ở CUỐI CÂU

Những trạng từ ở cuối câu như:

а. EVERY every day, every month,...

b. ONCE once a week / month...

c. TWICE twice a day / week / month...: mỗi ngày / tuần... hai lần

d. EVERY TWO / THREE... WEEKS / MONTHS...: mỗi hai / òa... tuần / tháng... một lần.

e. THREE TIMES A MONTH / YEAR...: mỗi tháng / năm ba lần...

e.g.: He writes home once a month.

        (Mỗi tháng anh ẩy viết thơ về nhà một lần.)

        The Olympics takes place every four years.

        (Thế Vận Hội bốn năm xảy ra một lần.)

c. HOW OFTEN- được dùng đề hồi sự việc xảy ra thường xuyên như thế nào.

  e.g.: How often do you go to the cinema?

         (Bao lâu bạn đi xem phim một lần?)

           How often does he write to you?

        (Bao lău anh ấy viết thư cho bạn một lần?)

Câu hỏi với “HOW OFTEN...?” thường được trả lời với trạng từ nàng diễn.

e.g.: How often do you go home?

      (Bao lâu bạn về nhà một lần?)

- Once a month. (Mỗi tháng một lần.)

- Every weekend. (Mỗi ngày cuôi tuần.)

VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE

1.  Listen and repeat.

Click tại đây đề nghe:

 

What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)

a. I go to the movies.   - Tôi đi xem phim.

b. I watch TV.  - Tôi xem tivi.

c. I read.          - Tôi đọc sách.

d. I listen to music.      - Tôi nghe nhạc.

e. I go fishing.  - Tôi đi câu.

ỉ. I play video games.   - Tôi chơi trò chơi video         

2. Practise with a partner. Ask and answer the questions.

What do you do in your free time? (Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?)

a. A. What do you do in your free time?

B. I read books. And what do you do in your free time?

A. I listen to music.

b. C. What do you do in your free time?

D. I play video games. And what about you?

C. I watch TV.

3. Listen and read.

Click tại đây đề nghe:

 

What do they do in their free time?

a. Phương goes to the movies.            Phương đi xem phim.

b. Ly watches TV.                            Ly xem truyền hình.

c. Nam reads.                                   Nam đọc sách.

d. Lan listens to music.                    Lan nghe nhạc.

e. Tuan goes fishing.                        Tuấn đi câu cá.

f. Long plays video games.               Long chơi trò chơi video.

4. Listen.

Click tại đây đề nghe:

 

What do they do in their free time? Match the names with the right pictures. (Họ làm gì trong giờ rảnh cùa họ? Ghép tên với hình đúng.)

-      Tân watches television.                       (Picture A)

-       Minh and Nam go to the cinema.       (Picture D)

-       Lien listens to the radio.                     (Picture B)

-      Minh goes fishing.                              (Picture C)

-       Lan and Mai read books.                    (Picture F)

-       Minh and Nam plav video games.      (Picture E)

5. Listen and read. How often? (Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?) Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?

Click tại đây đề nghe:

 

Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.

Mai : Bao lâu chị ấy nghe nhạc một lần?

Lien : Chị ấy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.

Mai : Bao lâu chị đọc sách một lần?

Lien : Chị đọc sách một tuần ba lần.

Now practise with a partner. Ask and answer questions about Ly’s activities. (Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những sinh hoạt của Ly.)

-  How often does Ly go to school?

-  She goes to school every weekday’s morning (ngày trong tuần).

-  How often does she play badminton?

-  She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.

-  Does Ly listen to music?

-  Yes, she does.

-  How often does she listen to music?

-  She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.

-  Does she play tennis?

-  Yes, she does.

-  How often does she play tennis?

-  She plays tennis every Friday afternoon.

-  Does Ly go to the movies?

-  Yes, she does.

-  How often does she go to the movies?

-   She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.

-  How often does she watch TV?

-  She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.

-  Does Ly jog?

-  Yes, she does.

-   How often does she jog?

-  She jogs every Thursday afternoon.

-  How often does she read books?

-  She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.