Câu 1 Unit 4 Trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 9


Nội dung bài giảng

Yesterday you met a friend of yours, Nam. Nam told you a lot of things. Here are some of the things he said to you.

( Ngày hôm qua bạn gặp một trong những người bạn của bạn, Nam. Nam đã  kể cho bạn nhiều thứ. Đây là một vài thứ anh ấy nói với bạn)

Later that day you told another friend what Nam said. ( Sau đó một ngày bạn kể lại với người bạn khác về cái mà Nam đã nói)

Use reported speech. (  Sử dụng lời nói trần thuật)

Nam said (that) he lived there with his parents. (Nam đã nói anh ấy đã sống ở đó với ba mẹ của anh ấy)

b) He said (that) their new house was beautiful. (anh ấy nói rằng nhà mới của họ rất là đẹp)

c) He said (that) he wanted to be a teacher of English. ( Anh ấy nói anh muốn trở thành  1 giáo viên Tiếng Anh)

d) He said (that) he was thinking of going to study English in Australia. ( Anh ấy nói anh ấy đang nghĩ về việc học Tiếng Anh ở Úc)

e) He said (that) he couldn't speak Chinese. ( Anh ấy nói  anh ấy không thể nói tiếng Trung Quốc)

f) He said (that) his sister was then having a wonderful time in Nha Trang. (Anh ấy nói chị gái anhấy  đẫ có một khoảng thời gian đẹp ở Nha Trang)

g) He said (that) he would be very busy that day. ( anh ấy nói sẽ rất bận rộn)

h) He said (that) he had to come to the meeting the next day. ( Anh ấy nói anh phải tới cuộc họp ngày mai)

i) He said (that) those roses were for me. ( Anh ấy nói những bông hoa hồng đó là dành cho tôi)

j) He said (that) he was going away for a few days. He would phone me later. ( anh ấy nói anh ấy đi xa một vài ngày. Anh ấy có thể gọi cho tôi sau)