Câu 8 Unit 2 Trang 21 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 9


Nội dung bài giảng

Make passive sentences from the words in brackets.

( Làm những câu bị động với  những động từ trong ngoặc)

Examples:

That church looks very old. (when/ it/ build?) ( Nhà thờ đó nhìn cũ quá)

When was it built? ( Nó được xây dựng khi nào?)

A: Is Michael Jackson famous?  ( Michael Jackson có nổi tiếng không?)

B: Yes. (he/ like/ by everybody) 

He is liked by everybody. ( Có. Anh ta được yêu thích bởi mọi người)

a)   This is a very popular television program, (every week/ it/ watch/ by millions of people) (Đây là một chương trình tivi rất phổ biến )

Every week it______________________

b)   What happens to the motorbikes produced in this factory? (most of them/ export?) (Chuyện gì xảy ra với những cái xe máy được sản xuất trong nhà máy này)

_____________________________

c)    A: Was there any trouble at the fight? (Có rắc rối trong cuộc ẩu đả à?)

B: Yes. (five young men/ arrest)

______________________________

d)  A: Last night someone broke into my house. ( Tối qua ai đó đã đột nhập vào nhà tôi)

 B: Oh dear, (anything/ take?)

______________________________

e) There is no longer military service in Britain. ( Không còn có dịch vụ quân đội ở anh nữa)

B: Really? (when/ it/ abolish?)

______________________________

f) Where is my bicycle? It's gone, (it/ steal!) ( Xe đạp của tôi ở đâu? nó vừa mới biến mất rồi)

______________________________

g) The next-door neighbors disappeared six months ago. (they/ not/ see/ since then) (Những người hàng xóm cạnh nhà đã biến mất 6 tháng trước)

______________________________

h) The room looks different, (it/ paint?) ( Căn phòng nhìn khác )

______________________________

i) A: Did anybody call an ambulance to the scene of the accident? ( có ai gọi xe cứu thương tới hiện trường vụ tai nạn không?)

B: Yes. (but nobody/ injure/ so it/ not/ need)

______________________________

Đáp án

a) Every week it is watched by millions of people. ( Mỗi tần nó được xem bởi hàng triệu người)

b) Are most of them exported? ( Hầu hết chúng được xuất khẩu à)

c) Five young men were arrested.( 5 người nam thanh nên bị bắt)

d) Was anything taken? ( Có thứ gì bị ấy đi không)

e) When was it abolished? (Khi nào nó bị hủy bỏ)

f) It has been stolen! (Nó vừa mới bị đánh cắp)

g) They haven't been seen since then. ( Họ Không được nhìn thấy từ đó)

h) Has it been painted? (Nó vừa được sơn à)

i) But nobody was injured, so it wasn't needed. (Nhưng không một ai bị thương, bởi vậy mà nó không cần thiết)