Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 140, 141 sgk toán lớp 1


Nội dung bài giảng

Bài 1: Viết số:

Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.

Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:

Bài 3: Viết (theo mẫu):

a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.

b) Số 95 gồm...chục và ...đơn vị.

c) Số 83 gồm...chục và ...đơn vị.

d) Số 90 gồm...chục và ...đơn vị.

Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?

Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?

Bài giải:

Bài 1:

Các số là: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.

Bài 2: 

a) Viết các số lần lượt là:

81, đọc là tám mươi mốt.

82, đọc là tám mươi hai.

84, đọc là tám mươi tư.

85, đọc là tám mươi lăm.

86, đọc là tám mươi sáu.

87, đọc là tám mươi bảy.

88, đọc là tám mươi tám.

89, đọc là tám mươi chín.

b) Viết các số lần lượt là:

89, đọc là tám mươi chín.

91, đọc là chín mươi mốt.

92, đọc là chín mươi hai.

93, đọc là chín mươi ba.

94, đọc là chín mươi tư.

95, đọc là chín mươi lăm.

96, đọc là chín mươi sáu.

98, đọc là chín mươi tám.

Bài 3:

a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.

b) Số 95 gồm 9 chục và  5 đơn vị.

c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.

d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.

Bài 4:

Có tất cả 33 cái bát.

Trong số đó có ba chục và 3 đơn vị.