Bài 4.3 trang 72 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11


Nội dung bài giảng

Một con súc sắc được gieo ba lần. Quan sát số chấm xuất hiện:

a)      Xây dựng không gian mẫu.

b)      Xácđịnh các biến cố sau:

A. “Tổng số chấm trong ba lần gieo là 6”;

B. “Số chấm trong lần gieo thứ nhất bằng tổng các số chấm của lần gieo thứ hai và thứ ba”.

Giải.

a) \(\Omega  = \left\{ {\left( {i,j,k} \right)|1 \le i,j,k \le 6} \right\}\) gồm các chỉnh hợp chập 3 của 6 (số chấm).

\(\eqalign{
& A = \left\{ \matrix{
\left( {1,1,4} \right),\left( {1,4,1} \right),\left( {4,1,1} \right),\left( {1,2,3} \right),\left( {2,1,3} \right), \hfill \cr
\left( {1,3,2} \right),\left( {2,3,1} \right),\left( {3,1,2} \right),\left( {3,2,1} \right),\left( {2,2,2} \right) \hfill \cr} \right\}; \cr
& B = \left\{ \matrix{
\left( {2,1,1} \right),\left( {3,1,2} \right),\left( {3,2,1} \right),\left( {4,1,3} \right),\left( {4,3,1} \right), \hfill \cr
\left( {4,2,2} \right),\left( {5,1,4} \right),\left( {5,4,1} \right),\left( {5,2,3} \right),\left( {5,3,2} \right), \hfill \cr
\left( {6,1,5} \right),\left( {6,5,1} \right),\left( {6,2,4} \right),\left( {6,4,2} \right),\left( {6,3,3} \right) \hfill \cr} \right\} \cr} \)