Câu 14 trang 178 SGK Đại số và giải tích 11


Nội dung bài giảng

Bài 14. Nêu các giới hạn đặc biệt của dãy số và của hàm số.

Trả lời:

_ Các giới hạn đặc biệt của hàm số

\(\eqalign{
& a)\lim {1 \over n} = 0;\lim {1 \over {{n^k}}} = 0(k\in {\mathbb N}^*) \cr
& b)\lim{q^n} = 0(|q| < 1) \cr} \)

c) Nếu \(u_n= c\) ( \(c\) là hằng số) thì \(\lim u_n= \lim c = c\)

_ Các giới hạn đặc biệt của hàm số

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^k} =  + \infty \) với \(k\in {\mathbb N}^*\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  - \infty \) nếu \(k\) là số lẻ

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} =  + \infty \) nếu \(k\) là số chẵn.