Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian


Các nội dung nằm trong bài giảng

    Bài 1 trang 80 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 1 trang 80 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho các vectơ: a) Tìm toạ độ của các vectơ đó. b) Tìm côsin của các góc c) Tính các tích vô hướng

    Bài 2 trang 80 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 2 trang 80 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho vectơ tùy ý khác. Chứng minh rằng

    Bài 3 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 3 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Tìm góc giữa hai vectơ trong mỗi trường hợp sau:

    Bài 4 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 4 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Biết góc giữa vectơ . Tìm k để vectơ vuông góc với vectơ

    Bài 5 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 5 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho điểm . a) Tìm toạ độ hình chiếu (vuông góc) của M trên các mặt phẳng toạ độ và trên các trục toạ độ. b) Tìm khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng toạ độ, đến các trục toạ độ. c) Tìm toạ độ của các điểm đối xứng với M qua các mặt phẳng toạ độ.

    Bài 6 trang 81 SKG Hình học 12 Nâng cao

      Bài 6 trang 81 SKG Hình học 12 Nâng cao Cho hai điểm. Tìm toạ độ điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k

    Bài 7 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 7 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho hình bình hành ABCD với A(-3 ; -2 ; 0), B(3 ; -3 ; 1), C(5 ; 0 ; 2). Tìm toạ độ đỉnh D và tính góc giữa hai vectơ

    Bài 8 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 8 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao a) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(-3 ; -3 ; 2). b) Cho ba điểm. Tìm t để AB vuông góc với OC (O là gốc toạ độ).

    Bài 9 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 9 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Xét sự đồng phẳng của ba vectơ trong mỗi trường hợp sau:

    Bài 10 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 10 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho ba điểm a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. c) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. d) Tính các góc của tam giác ABC.

    Bài 11 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 11 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho bốn điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 1 ; 0), C(0 ; 0 ; 1) và D(-2 ; 1 ; -2). a) Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. b) Tính góc giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối của tứ diện đó. c) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A.

    Bài 12 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 12 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = h, đáy là tam giác ABC vuông tại C, AC = b, BC = a. Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho . a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Tìm sự liên hệ giữa a, b, h để MN vuông góc với SB.

    Bài 13 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 13 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của mỗi mặt cầu sau đây :

    Bài 14 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao

      Bài 14 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao Trong mỗi trường hợp sau, hãy viết phương trình mặt cầu : a) Đi qua ba điểm A(0 ; 8 ; 0), B(4; 6 ; 2), C(0 ; 12 ; 4) và có tâm nằm trên mp(Oyz); b) Có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) và có tâm nằm trên tia Ox; c) Có tâm I(1 ; 2 ; 3) và tiếp xúc với mp(Oyz).