Bài 1, 2, 3 trang 146, 147 sgk Toán lớp 2


Nội dung bài giảng

Bài 1: Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào ?

Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?

a) Bốn trăm linh năm.

b) Bốn trăm năm mươi.

c) Ba trăm mười một.

d) Ba trăm mười lăm.

e) Năm trăm hai mươi mốt.

g) Ba trăm hai mươi hai.

Bài 3 : Viết (theo mẫu):

Bài giải:

Bài 1:

Số 110 chỉ số ô vuông ở hình (d)

Số 205 chỉ số ô vuông ở hình (c)

Số 310 chỉ số ô vuông ở hình (a)

Số 132 chỉ số ô vuông ở hình (b)

Số 123 chỉ số ô vuông ở hình (e)

Bài 2:

Số 315 ứng với cách đọc d.

Số 311 ứng với cách đọc c.

Số 322 ứng với cách đọc g.

Số 521 ứng với cách đọc e.

Số 450 ứng với cách đọc b

Số 405 ứng với cách đọc a.

Bài 3:

Lần lượt viết các số vào chỗ chấm như sau:

911, 991, 673, 675, 705, 800

560,427, 231, 320, 901, 575, 891