Câu 1, 2, 3, 4, 5 sách vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 102


Nội dung bài giảng

1.Đồng hồ chỉ mấy giờ?

 

2.Các số 836 ; 683 ; 863 ; 738 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

………………………………………………

3.Đặt tính rồi tính:

\(63 - 28\)                    \(39 + 61\)                   

…………                    …………                    

…………                    …………                    

…………                    …………                    

\(821 + 8\)                   \(345 - 2\)

………….                   …………

………….                   …………

………….                   …………

4.Tính:

\(\eqalign{  & 30 + 16 - 37 = ..........  \cr  & {\rm{                  }} = ........... \cr} \)       

5 x 7 + 35 = ................

=..................   

20 : 4 x 6 = .................   

=..................

40 : 5 : 2 =..................

=..................                               

 

5.

a)Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm.

b)Tính chu vi của hình tứ giác đó (xem hình vẽ)

 

Bài giải:

.....................

GIẢI:

1.Đồng hồ chỉ mấy giờ?

 

2.Các số 836 ; 683 ; 863 ; 738 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

863836 ; 738 ; 683.

3.Đặt tính rồi tính:

 

4.Tính:

\(\eqalign{  & 30 + 16 - 37 = 46 - 37  \cr  & {\rm{                  }} = 9 \cr} \)                                          

\(\eqalign{  & 5 \times 7 + 35 = 35 + 35  \cr  & {\rm{              }} = 70 \cr} \)

 

\(\eqalign{  & 20:4 \times 6 = 5 \times 6  \cr  & {\rm{             }} = 30 \cr} \)                                                         

\(\eqalign{  & 40:5:2 = 8:2  \cr  & {\rm{            }} = 4 \cr} \)

 

5.

a)Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗchấm.

b)Tính chu vi của hình tứ giác đó (xem hình vẽ)

Bài giải:

a)Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm.

 

b)Tính chu vi của hình tứ giác đó (xem hình vẽ)

Chu vi của hình tứ giác là:

            \(4 + 2 + 3 + 6 = 15\left( {cm} \right)\)

            Đáp số: 15cm