Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 Vở bài tập (SBT) Toán 2 tập 1


Nội dung bài giảng

1. Viết số

a) Các số từ 90 đến 100 là:……………………………

b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là:……………………..

2. Số ?

a) Số liền sau của 79 là….

b) Số liền trước của 90 là….

c) Số liền sau của 99 là…

d) Số liền trước của 11 là….

e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là….

f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là …

3. Đặt tính rồi tính:

42 + 24              86 – 32               32 + 57              99 – 18

4. Mẹ hái được 32 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam?

5. Đố vui: Viết phép cộng có các số hạng bằng nhau và bằng tổng:………..

BÀI GIẢI

1.

a) Các số từ 90 đến 100 là: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.

b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60.

2. 

a) Số liền sau của 79 là 80.

b) Số liền trước của 90 là 89.

c) Số liền sau của 99 là 100.

d) Số liền trước của 11 là 10.

e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26.

f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44.

3. 

 

4. 

Tóm tắt

Mẹ hái:                   32 quả cam

Chị hái:              35 quả cam

Mẹ và chị hái:  …. quả cam?

Bài giải:

Số quả cam mẹ và chị hái được là:

            32 + 35 = 67  (quả)

                        Đáp số: 67 quả.

5. 0 + 0 = 0