Câu 1, 2, 3, 4, 5 Vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 16


Nội dung bài giảng

1.Tính nhẩm :

\(2 \times 5 = .....\)     \(5 \times 4 = ..... \)     \(5 \times 8 = ..... \)   

\(2 \times 9 = ..... \)     \(3 \times 5 = ..... \)     \(4 \times 5 = ..... \)    

\(4 \times 8 = ..... \)     \(3 \times 9 = ..... \)      \(4 \times 5 = ..... \)    

\(3 \times 6 = ..... \)     \(3 \times 8 = ..... \)       \(4 \times 9 = ..... \)

\(5 \times 5 = ..... \)     \(2 \times 7 = ..... \)       \(2 \times 8 = ..... \)   

\(5 \times 9 = ..... \)  

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

 

3.Tính :

a)\(3 \times 9 + 18 = ........................\)

                           \( = ........................ \)

b)\(5 \times 5 + 27 = ........................ \)

                          \( = ........................ \)

c) \(5 \times 6 - 6 = ........................ \)

                       \( = ........................ \)

d)\(4 \times 8 - 19 = ........................ \)

                       \( = ........................ \)

4.Tính độ dài đường gấp khúc sau :

 

Bài giải

................

5.Mỗi bàn có 2 bạn ngồi học. Hỏi 10 bàn như thế có bao nhiêu bạn ngồi học ?

Bài giải

.................

Giải

1.Tính nhẩm :

\(2 \times 5 = 10\)     \(5 \times 4 = 20 \)     \(5 \times 8 = 40\)   

\(2 \times 9 = 18 \)     \(3 \times 5 = 15 \)     \(4 \times 5 = 20 \)    

\(4 \times 8 = 32 \)    \(3 \times 9 = 27 \)       \(4 \times 5 = 20 \)    

\(3 \times 6 = 18\)     \(3 \times 8 = 24 \)       \(4 \times 9 = 36 \)

\(5 \times 5 = 25 \)     \(2 \times 7 = 14 \)     \(2 \times 8 = 16 \)   

\(5 \times 9 = 45 \)

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

 

3.Tính :

a)

\(3 \times 9 + 18 = 27 + 18\)

                       \( = 45\)

b)

\(5 \times 5 + 27 = 25 + 27\)

                       \( = 52\)

c)

\(5 \times 6 - 6 = 30 - 6\)

                    \( = 24\)

d)

\(4 \times 8 - 19 = 32 - 19\)

                     \( = 13\).

4.Tính độ dài đường gấp khúc sau :

 

Bài giải

Cách 1:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE :

3 + 3 + 3 + 3= 12(cm)          

                        Đáp số : 12cm

Cách 2:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE :

3 x 4= 12(cm)

                        Đáp số : 12cm

5.Mỗi bàn có 2 bạn ngồi học. Hỏi 10 bàn như thế có bao nhiêu bạn ngồi học ?

Tóm tắt :

       

Bài giải

Số bạn ngồi ở 10 bàn là :

           2 x 10 = 20(bạn)

                     Đáp số : 20 bạn