Câu 1, 2, 3, 4, 5 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 87


Nội dung bài giảng

1.Nối (theo mẫu)

 

2.Viết (theo mẫu) :

a)Mẫu : \(482 = 400 + 80 + 2\)           

\(687 = ........................\)                     \(460 = ........................\)

\(141 = ........................\)                     \(505 = ........................\)

\(735 = ........................\)                     \(986 = ........................\)

 

b)Mẫu : \(200 + 50 + 9 = 259\)

\(600 + 70 + 2 = ............\)                   \(900 + 50 + 1 = ............\)

\(300 + 90 + 9 = ............\)                   \(600 + 20{\rm{    }} = ............\)

\(400 + 40 + 4 = ............\)       \(700 + 3{\rm{      }} = ............\)

3.Viết các số 475; 457; 467; 456 theo thứ tự :

a)Từ bé đến lớn : ………………………………

b)Từ lớn đến bé : ………………………………

4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)877 ; 878 ; 879 ; ……. .

b)313 ; 315 ; 317 ; ……. .

c)615 ; 620 ; 625 ; ……. .

5.Số ?

a)Số bé nhất có một chữ số là : ………………………

b) Số bé nhất có hai chữ số là : ……………………….

c)Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : ………………………

GIẢI

1.Nối (theo mẫu)

 

2.Viết (theo mẫu) :

a)Mẫu : \(482 = 400 + 80 + 2\)

\(687 = 600 + 80 + 7\)             \(460 = 400 + 60\)

\(141 = 100 + 40 + 1\)             \(505 = 500 + 5\)

\(735 = 700 + 30 + 5\)             \(986 = 900 + 80 + 6\)

 

b)Mẫu : \(200 + 50 + 9 = 259\)

\(600 + 70 + 2 = 672\)             \(900 + 50 + 1 = 951\)

\(300 + 90 + 9 = 399\)             \(600 + 20{\rm{    }} = 620\)

\(400 + 40 + 4 = 444\)             \(700 + 3{\rm{      }} = 703\)

3.Viết các số 475; 457; 467; 456 theo thứ tự :

a)Từ bé đến lớn : 456 ; 457 ; 467 ; 475.

b)Từ lớn đến bé : 475 ; 467 ; 457 ; 456.

4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)877 ; 878 ; 879 ; 880.

b)313 ; 315 ; 317 ; 319.

c)615 ; 620 ; 625 ; 630.

5.Số ?

a)Số bé nhất có một chữ số là : 0.

b)Số bé nhất có hai chữ số là : 10.

c)Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : 99.