Câu 1, 2, 3, 4 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 69


Nội dung bài giảng

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1cm = …….. mm                       4cm   = ………mm

1m   = ……..mm                        20mm= ………cm

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

3.Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 15mm. Hỏi chu vi hình tam giác đo bằng bao nhiêu mi-li-mét ?

                                        Bài giải

            ………………………………………………………………………………………….

            ………………………………………………………………………………………….

            ………………………………………………………………………………………….

4.Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :

a)Bề dày của hộp bút khoảng 25 ……….

b)Chiều dài phòng học khoảng 7……….

c)Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319 ……..

d)Chiều dài chiếc thước kẻ là 30 ……....      

Giải

1.Viết số thích hợp vào chỗ chẫm :

1cm = 10mm                      4cm   = 40mm

1m   = 1000mm                  20mm= 2cm

2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 

 

3.Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 15mm. Hỏi chu vi hình tam giác đo bằng bao nhiêu mi-li-mét ?

Bài giải

Chu vi hình tam giác là :

            \(15 + 15 + 15 = 45\) (mm)

             (Hay \(15 \times 3 = 45\) mm)

                                       Đáp số : 45mm

4.Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :

a)Bề dày của hộp bút khoảng 25mm.

b)Chiều dài phòng học khoảng 7m.

c)Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319km.

d)Chiều dài chiếc thước kẻ là 30cm.