Câu 1, 2, 3, 4 Vở bài tập Toán 2 tập 2 trang 9


Nội dung bài giảng

1.Tính nhẩm :

\(\eqalign{
& 4 \times 5 = ..... \cr
& 4 \times 4 = ..... \cr
& 4 \times 3 = ..... \cr} \)    \(\eqalign{& 4 \times 1 = ..... \cr & 4 \times 7 = ..... \cr & 4 \times 9 = ..... \cr} \)    \(\eqalign{& 4 \times 2 = ..... \cr & 4 \times 6 = ..... \cr & 4 \times 8 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 4 \times 10 = ..... \cr
& 3 \times 10 = ..... \cr
& 2 \times 10 = ..... \cr} \)                   

2.Mỗi con ngựa có 4 chân. Hỏi 10 con ngựa có bao nhiêu chân ?

 

                                    Bài giải

            …………………………………………………………………………………………..

            …………………………………………………………………………………………..

            …………………………………………………………………………………………..

3.Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vàoô trống :

4

 

12

16

 

 

28

 

36

 

 

4.Số ?

    

Giải

1.Tính nhẩm :

\(\eqalign{
& 4 \times 5 = 20\cr 
& 4 \times 4 = 16 \cr 
& 4 \times 3 = 12 \cr} \)    \(\eqalign{& 4 \times 1 = 4 \cr & 4 \times 7 = 28 \cr & 4 \times 9 = 36 \cr} \)    \(\eqalign{& 4 \times 2 = 8 \cr & 4 \times 6 = 24 \cr & 4 \times 8 = 32 \cr} \)

\(\eqalign{
& 4 \times 10 = 40 \cr 
& 3 \times 10 = 30 \cr 
& 2 \times 10 = 20 \cr} \)                                            

2.Mỗi con ngựa có 4 chân. Hỏi 10 con ngựa có bao nhiêu chân ?

 

                                    Bài giải

Số chân có trong 10 con ngựa là :

           4 x 10= 40 (chân)

                Đáp số : 40 chân

3.Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống :

4

8

12

16

20

24

28

32

36

40

 

4.Số ?