Câu 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2


Nội dung bài giảng

1.Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :

Mẫu :\(3 + 3 + 3 + 3 = 3 \times 4\)

a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = .............

b)  5 + 5 + 5 + 5= .............

c)  8 + 8 + 8 = ................

d) 4 + 4+ 4 = ................

e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = .................

f) 10 + 10 = ...............

2. Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :

Mẫu :\(6 \times 3 = 6 + 6 + 6 = 18;\) vậy \(6 \times 3 = 18.\)

a)    

\(9 \times 2 = ..........\)

 \(2 \times 9 = ..........\)

b)    

 \(3 \times 5 = ...........\)

\(5 \times 3 = ............\)

3. Viết phép nhân (theo mẫu), biết :

a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 :

Mẫu :\(8 \times 2 = 16\)

hoặc \(2 \times 8 = 16\)

b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 : ……………

                                                         ……………

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 :……………

                                                       ………………

Bài giải                                                  

1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :

a) \(2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 \times 5\)

b) \(5 + 5 + 5 + 5 = 5 \times 4\)   

c) \(8 + 8 + 8 = 8 \times 3\)    

d) \(4 + 4 + 4 = 4 \times 3\)   

e) \(7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 \times 5\)   

f) \(10 + 10 = 10 \times 2\)    

2. 

Mẫu :

\(6 \times 3 = 6 + 6 + 6 = 18;\) vậy \(6\times3=18\)

a) \(9 \times 2 = 9 + 9 = 18;\) vậy \(9 \times 2=18\)

\(2 \times 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18;\) vậy \(2 \times 9=18\)

b) \(3 \times 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15;\) vậy \(3\times5=15\)

\(5 \times 3 = 5 + 5 + 5 = 15;\) vậy \(5\times3=15\)

3.

a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 :

Mẫu :

8 x 2 = 16

b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 : 2 x 9=18

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 : 6 x 4=24