Câu 1, 2, 3 trang 48 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2


Nội dung bài giảng

1. Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học :

Khối lớp

Một

Hai

Ba

Bốn

Năm

Số học sinh

140

200

190

240

160

a. Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :

Khối lớp Một có … học sinh ; khối lớp …………. có 160 học sinh.

b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là … học sinh.

2. Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng bán được trong ba ngày :

Ngày

Gạo

Thứ nhất

Thứ hai

Thứ ba

Tẻ

3800kg

2500kg

4800kg

Nếp

1200kg

1800kg

1500kg

Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Ngày thứ nhất đã bán được … kg gạo tẻ và … kg gạo nếp.

b. Ngày thứ hai bán được tất cả … kg gạo tẻ và gạo nếp.

c. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai … kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai … kg gạo nếp.

3. Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong bốn tháng như sau :

Tháng 9 : 185 điểm

Tháng 10 : 203 điểm

Tháng 11 : 190 điểm

Tháng 12 : 170 điểm

Hãy viết số thích hợp vào ô trống :

Tháng

9

 

11

 

Số điểm 10

 

203

 

170

Giải:

1.

a. Khối lớp Một có 140 học sinh, khối lớp Năm có 160 học sinh

b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là 40 học sinh

2.

a. Ngày thứ nhất bán được 3800kg gạo tẻ và 1200kg gạo nếp

b. Ngày thứ hai bán được tất cả 4300kg gạo tẻ và gạo nếp

c. Ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai 300kg gạo nếp

3. 

Tháng

9

10

11

12

Số điểm 10

185

203

190

170