Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4, bài 5, bài 6 Tiết 95 trang 97 sgk Toán 3


Nội dung bài giảng

A. Kiến thức cần nhớ

\(10 000\) đọc là mười nghìn hoặc một vạn

B. Bài tập

Bài 1, viết các số tròn nghìn từ \(1000\) đến \(10 000\)

Giải

\(1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000\)

Bài 2. Viết các số tròn trăm từ \(9300\) đến \(9900\).

Giải

\(9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900\)

Bài 3. Viết các số tròn chục từ \(9940\) đến \(9990\)

Giải

\(9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990\)

Bài 4. Viết các số từ \(9995\) đến \(10 000\)

Giải

\(9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10 000\)

Bài 5. Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số:

\(2665, 2002, 1999, 9999, 6890\)

Giải

Số liền trước của \(2665\) là \(2664\), số liền sau của \(2665\) là \(2666\)

Số liền trước của \(2002\) là \(2001\), số liền sau của \(2002\) là \(2003\)

Số liền trước của \(1999\) là \(1998\), số liền sau của \(1999\) là \(2000\)

Số liền trước của \(9999\) là \(9998\), số liền sau của \(9999\) là \(10 000\)

Số liền trước của \(6890\) là \(6889\), số liền sau của \(6890\) là \(6891\)

Bài 6.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: