Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4 Tiết 132 trang 143 sgk Toán 3


Nội dung bài giảng

A. Kiến thức cần nhớ :

Khi đọc, viết các số có năm chữ số, ta đọc, viết từ hàng cao đến hàng thấp (từ trái sang phải )

B. Giải bài tập

Bài 1. Viết ( theo mẫu)

Viết số

Đọc số

86030

Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi

62300

 

 

Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một

42980

 

 

Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

60002

 

Giải

Viết số

Đọc số

86030

Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi

62300

Sáu mươi hai nghìn ba trăm

58601

Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một

42980

Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 

70031

Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

60002

Sáu mươi nghìn không trăm linh hai             

                                                                                                        

Bài 2. Số

18301 ; 18301 ;… ;… ;…. ; 18306 ;….

32606 ; 32607 ;… ;…. ;… ; 32611 ;…

92999 ; 93000 ; 93001 ;… ;…. ;93004 ;..

Giải

18301 ; 18302 ; 18303 ; 18304 ; 18305 ; 18306 ; 18307

32606 ; 32607 ; 32608 ; 32609 ; 32609 ; 32610 ; 32611 ; 32612

92999 ; 93000 ; 93001 ;93002 ; 93003 ; 93004 ;.93005

Bài 3. Số

18000 ; 19000 ;… ;… ;… ;….2400

47000 ; 47100 ; 47200 ;.. ;… ;… ;…

56300 ; 56310 ; 56320 ;… ;… ;… ;…

Giải

18000 ; 19000 ; 2000 ; 2100 ; 2200 ; 2300 ; 2400

47000 ; 47100 ; 47200 ;47300 ; 47400 ; 47500 ; 47600

56300 ; 56310 ; 56320 ; 56330 ; 56340 ; 56350 ; 56360.

Bài 4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên :

Hãy xếp thành hình dưới đây :