Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4 Tiết 134 trang 146 sgk Toán 3


Nội dung bài giảng

A. Kiến thức cần nhớ

10 chục nghìn = 100 nghìn

Một trăm nhìn viết là 100 000

B. Giải bài tập

Bài 1. Số

10 000; 20 000; …;….;50 000;…;…;80000;…;10 000

10 000; 11000; 12000;…;…;….;16000;…;…..;….

18000; 18100; 18200; …;….;….; 18700;…;…;…

18235; 18236;…;…;…;…

Giải

10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000 ;80000; 90 000;10 000

10 000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000 ;16000; 17000; 18 000; 19000

18000; 18100; 18200; 18300; 18400; 18500; 18600; 18700; 18800; 18900; 19000

18235; 18236; 18237; 18238; 18239; 18240

Bài 2. Điền số thích hợp 

Bài 3. Số

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

12534

 

 

43905

 

 

62307

 

 

39999

 

 

99999

 

 Giải

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

12533

12534

12535

43904

43905

43906

62306

62307

62308

39998

39999

40000

99998

99999

100000

 

Bài 4. Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó có bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?

Giải

Số chỗ chưa có người ngồi là:

7000 – 5000 = 2000 (chỗ)