Lý thuyết, bài 1, bài 2 bài 3, bài 4 Tiết 92 trang 94 sgk Toán 3


Nội dung bài giảng

A. Kiến thức cần nhớ

Khi đọc, viết các số có bốn chữ số ta đọc, viết từ trái sang phải tức là từ hàng nghìn đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

B. Bài tập

Bài 1. Viết theo mẫu

Đọc số

Viết số

Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy

8527

Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai

 

Một nghìn chín trăm năm mươi tư

 

Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

 

Một nghìn chín trăm mười một

 

Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt

 

 

Giải

Đọc số

Viết số

Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy

8527

Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai

9462

Một nghìn chín trăm năm mươi tư

1954

Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

4765

Một nghìn chín trăm mười một

1911

Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt

5821

Bài 2. Viết theo mẫu

Viết số

Đọc số

1942

Một nghìn chín trăm bốn  mươi hai

6358

 

4444

 

8781

 

 

Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu

7155

 

Giải

Viết số

Đọc số

1942

Một nghìn chín trăm bốn  mươi hai

6358

Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám

4444

Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn

8781

Tám nghìn bảy trăm tam mươi mốt

 

Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu

7155

Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm

Bài 3  số?

\(8650, 8651, 8652, …, 8654, …, …\)

\(3120, 3121,…, …,…,…\)

\(6494, 6495,…,….,…,…\)

Giải

8650, 8651, 8652,8653, 8654, 8655,  8656

3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125

6494, 6495, 6496, 6497, 6498, 6499

Bài 4. Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: