Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 15 trang 20 sgk Toán 4


Nội dung bài giảng

Bài 1. Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai

80 712

8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị

Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư

 

 

 

2020

 

Năm mươi lăm nghìn năm trăm

 

 

 

 

9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

 Bài 2 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.

Bài 3. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)

Số

45

57

561

5824

5 842 769

Giá trị của chữ số 5

5

 

 

 

 

Hướng dẫn giải:

Bài 1.

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai

80 712

8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị

Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư

5864

5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị

Hai nghìn không trăm hai mươi

2020

2 nghìn, 2 chục

Chín triệu năm trăm linh chín

9000509

9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Bài 2

873 = 800 + 70 + 3;          4738 = 4000 + 700 + 30 + 8

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7

Bài 3

Số

45

57

561

5824

5 842 769

Giá trị của chữ số 5

5

50

500

5000

5000000