Câu 1, 2, 3, 4 trang 23 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1


Nội dung bài giảng

1. Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

… ngày

… hoặc… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

 

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Năm nhuận có …… ngày.

- Năm không nhuận có…… ngày.

2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII. Tính từ năm đó đến năm nay đã được …………năm.

3. Điền dấu >, <, =

2 ngày … 40 giờ

5 phút ……\({1 \over 5}\) giờ

\({1 \over 2}\)phút ……….30 giây

2 giờ 5 phút…… 25 phút

1 phút 10 giây… 100 giây

1 phút rưỡi =…… giây

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

A. Thứ tư                                 B. Thứ năm

C. Thứ 6                                  D. Thứ bảy

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = .....g là:

A. 72                                       B. 702

C . 7002                                  D. 720

Bài giải:

1. 

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

31 ngày

28 hoặc 29 ngày

31 ngày

30 ngày

31 ngày

30 ngày

 

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

31 ngày

31 ngày

30 ngày

31 ngày

31 ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Năm nhuận có 366 ngày.

- Năm không nhuận có 365 ngày.

2.

Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII. Tính từ năm đó đến năm nay đã được 222 năm. 

3. 

2 ngày > 40 giờ

5 phút < \({1 \over 5}\) giờ

\({1 \over 2}\) phút = 30 giây

2 giờ 5 phút > 25 phút

1 phút 10 giây < 100 giây

1 phút rưỡi = 90 giây

4. 

a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

Chọn D. Thứ bảy

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = .....g là:

Chọn C. 7002