Câu 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2


Nội dung bài giảng

1. Tính

a.

b.  \({{12} \over {19}} - {7 \over {19}}\) = 

\({9 \over {14}} - {2 \over 7}\) = 

\(2 - {3 \over 4}\) = 

c.  \(5 - 1,5 - 1{1 \over 2}\) = 

2. Tìm x :

a.  \(x + 4,72 = 9,18\)

b.  \(x - {2 \over 3} = {1 \over 2}\)

c. \(9,5 – x = 2,7\)

d. \({4 \over 7} + x = 2\)

3. Một xã có 485,3ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa là 289,6hs. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó.

4. Tính bằng hai cách khác nhau :

72,54 – (30,5 + 14,04)

Bài giải

1.

a.

b. \({{12} \over {19}} - {7 \over {19}} = {{12 - 7} \over {19}} = {5 \over {19}}\) 

 \({9 \over {14}} - {2 \over 7} = {{9 - 2 \times 2} \over {14}} = {5 \over {14}}\)

 \(2 - {3 \over 4} = {{2 \times 4 - 3} \over 4} = {5 \over 4}\)

c. \(5 - 1,5 - 1{1 \over 2} = 5 - 1,5 - 1,5 = 3,5 - 1,5 = 2\) 

2.

a. x + 4,72 = 9,18

               x = 9,18 – 4,72

               x = 4,46

b.

\(\eqalign{
& x - {2 \over 3} = {1 \over 2} \cr
& x = {1 \over 2} + {2 \over 3} \cr
& x = {7 \over 6} = 1{1 \over 6} \cr} \)

 c. 9,5 – x = 2,7

               x = 9,5 – 2,7

               x = 6,8

d.  

\(\eqalign{
& {4 \over 7} + x = 2 \cr
& x = 2 - {4 \over 7} \cr
& x = {{10} \over 7} \cr} \)

3.

Tóm tắt

Bài giải

Diện tích trồng hoa là :

485,3 – 289,6 = 195,7 (ha)

Diện tích đất trồng hoa và trồng lúa là :

485,3 + 195,7 = 681 (ha)

Đáp số : 681 ha

4.

72,54 – (30,5 + 14,04)

Cách 1:

72,54 – (30,5 + 14,04)

= 72,54 – 44,54

= 28

Cách 2 :

72,54 – (30,5 + 14,04)

= 72,54 – 14,04 – 30,5

= 68,5 – 30,5

= 28