Tự kiểm tra trang 111 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1


Nội dung bài giảng

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới

A. 2%                                            B. 4%

C. 20%                                          D. 40%

2. Kết quả tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là:

A. 6,783                                         B. 6,3

C. 5,233                                         D. 0,969

3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp

A. 150%                                         B. 66%

C. 60%                                           D. 40%

4. Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:

A. 50000 : 10                                   B. 50 000 x 10 : 100

C. 50 000 : 10 x 100                        D. 50 000 x 10

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

605, 16 + 247, 64                     362,95 – 77,28

36,14 x 4,2                               45,15 : 8,6

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án D

2. Chọn đáp án B

3. Chọn đáp án D

4. Chọn đáp án C

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

  

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là tring điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài giải

Ta có:

M là trung điểm của cạnh đáy BC nên:

\(BM = {1 \over 2}BC = {{20} \over 2} = 10\,(cm)\)

Diện tích tam giác ABM là:

10 x 12 : 2 = 60 (cm2)

Đáp số: 60cm2