Câu 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 9, 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2


Nội dung bài giảng

Câu 3.1 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Phân số có mẫu dương và không bằng phân số \({{ - 3} \over 7}\) là:

\(\left( A \right){{ - 6} \over {14}};\)

\(\left( B \right){{ - 15} \over {35}};\)                                    

\(\left( C \right){{ - 24} \over {63}};\)

\(\left( D \right){{ - 12} \over {28}}\)

Hãy chọn đáp số đúng.

Giải

Chọn đáp án \(\left( C \right){{ - 24} \over {63}}\).

Câu 3.2 trang 10  Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Phân số có tử là 2, lớn hơn \({1 \over 9}\) và nhỏ hơn \({1 \over 8}\) là:

\(\left( A \right){2 \over 9};\)                                         

\(\left( B \right){2 \over 8};\)

\(\left( C \right){2 \over {17}};\)

\(\left( D \right){2 \over {10}}.\)

Hãy chọn đáp án đúng

Giải

Chọn đáp án \(\left( C \right){2 \over {17}};\).

Câu 3.3 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Cho ba phân số \({1 \over { - 2}};{5 \over { - 3}};{3 \over { - 4}}\)

a) Viết ba phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương.

b) Viết ba phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương giống nhau.

Giải

\(\eqalign{
& a){{ - 1} \over 2};{{ - 5} \over 3};{{ - 3} \over 4} \cr
& b){1 \over { - 2}} = {{1.( - 6)} \over { - 2.( - 6)}} = {{ - 6} \over {12}};{5 \over { - 3}} = {{5.( - 4)} \over { - 3.( - 4)}} = {{ - 20} \over {12}};{3 \over { - 4}} = {{3.( - 3)} \over { - 4.( - 3)}} = {{ - 9} \over {12}} \cr} \)

Câu 3.4 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Dùng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thich vì sao các phân số sau đây bằng nhau:

\(a){{36} \over {84}} = {{42} \over {98}};\)

\(b){{123} \over {237}} = {{123123} \over {237237}}\)                       

Giải

\(a){{36} \over {84}} = {{36:12} \over {84:12}} = {3 \over 7};{{42} \over {98}} = {{42:14} \over {98:14}} = {3 \over 7}\) 

Do đó \({{36} \over {84}} = {{42} \over {98}}\).  

\(b){{123} \over {237}} = {{123.1001} \over {237.1001}} = {{123123} \over {237237}}\)