Câu 85 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2


Nội dung bài giảng

Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân \(( - 20).{4 \over 5}\)

Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau:

Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:

- Nhân số đó với … rồi lấy kết quả … hoặc ...

- Chia số đó cho … rồi lấy kết quả …

Áp dụng:

a) \({\rm{}}\left( { - 15} \right).{3 \over 5}\)                       b) \(42.{{ - 6} \over 7}\)

c) \(\left( { - 26} \right).{3 \over { - 13}}\)                   d) \({\rm{}}\left( { - 12} \right).{2 \over 5}\)

e) \({\rm{}}\left( { - 17} \right).{{ - 3} \over {52}}\)

Giải

a) \({\rm{}}\left( { - 15} \right).{3 \over 5} = {{ - 15.3} \over 5} =  - 9\)

b) \(42.{{ - 6} \over 7} = {{42.( - 6)} \over 7} =  - 36\)

c) \(\left( { - 26} \right).{3 \over { - 13}} = {{ - 26.3} \over { - 13}} = 6\)

d) \({\rm{}}\left( { - 12} \right).{2 \over 5} = {{ - 12.2} \over 5} = {{ - 24} \over 5}\)

e) \({\rm{}}\left( { - 17} \right).{{ - 3} \over {52}} = {{ - 17.( - 3)} \over {52}} = {{51} \over {52}}\)