Câu 16 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2


Nội dung bài giảng

Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng:

a) \({\rm{}}5{{\rm{x}}^2}{\rm{.3x}}{y^2}\)

b) \({1 \over 4}{\left( {{x^2}{y^3}} \right)^2}.\left( { - 2{\rm{x}}y} \right)\)

Giải

Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng:

a) \({\rm{}}5{{\rm{x}}^2}{\rm{.3x}}{y^2} = \left( {5.3} \right).\left( {{x^2}.x} \right).{y^2} = 15{{\rm{x}}^3}{y^2}\) phần hệ số 15.

b) \({1 \over 4}{\left( {{x^2}{y^3}} \right)^2}.\left( { - 2{\rm{x}}y} \right) \)

\(= {1 \over 4}.\left( { - 2} \right){x^4}{y^6}.xy \)

\(=  - {1 \over 2}\left( {{x^4}.x} \right)\left( {{y^6}.y} \right) \)

\(=  - {1 \over 2}{x^5}{y^7}\) phần hệ số là \( - {1 \over 2}\)