Câu 20 trang 53 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2


Nội dung bài giảng

Xác định các hệ số a, b, c; tính biệt thức ∆ rồi tìm nghiệm của các phương trình:

a) \(2{x^2} - 5x + 1 = 0\)

b) \(4{x^2} + 4x + 1 = 0\)

c) \(5{x^2} - x + 2 = 0\)

d) \( - 3{x^2} + 2x + 8 = 0\)

Giải

a) \(2{x^2} - 5x + 1 = 0\) có hệ số a = 2, b = -5, c = 1

\(\eqalign{
& \Delta = {b^2} - 4ac = {\left( { - 5} \right)^2} - 4.2.1 = 25 - 8 = 17 > 0 \cr
& \sqrt \Delta = \sqrt {17} \cr
& {x_1} = {{ - b + \sqrt \Delta } \over {2a}} = {{ - \left( { - 5} \right) + \sqrt {17} } \over {2.2}} = {{5 + \sqrt {17} } \over 4} \cr
& {x_2} = {{ - b - \sqrt \Delta } \over {2a}} = {{ - \left( { - 5} \right) - \sqrt {17} } \over {2.2}} = {{5 - \sqrt {17} } \over 4} \cr} \)

b) \(4{x^2} + 4x + 1 = 0\) có hệ số a = 4, b = 4, c = 1

\(\Delta  = {b^2} - 4ac = {4^2} - 4.4.1 = 16 - 16 = 0\)

Phương trình có nghiệm số kép: \({x_1} = {x_2} =  - {b \over {2a}} =  - {4 \over {2.4}} =  - {1 \over 2}\)

c) \(5{x^2} - x + 2 = 0\) có hệ số a = 5, b = -1, c = 2

\(\Delta  = {b^2} - 4ac = {\left( { - 1} \right)^2} - 4.5.2 = 1 - 40 =  - 39 < 0\)

Phương trình vô nghiệm.

d) \( - 3{x^2} + 2x + 8 = 0\) có hệ số a = -3, b= 2, c = 8

\(\eqalign{
& \Delta = {b^2} - 4ac = {2^2} - 4.\left( { - 3} \right).8 = 100 > 0 \cr
& \sqrt \Delta = \sqrt {100} = 10 \cr
& {x_1} = {{ - b - \sqrt \Delta } \over {2a}} = {{ - 2 - 10} \over {2.\left( { - 3} \right)}} = {{ - 12} \over { - 6}} = 2 \cr
& {x_2} = {{ - b + \sqrt \Delta } \over {2a}} = {{ - 2 + 10} \over {2.\left( { - 3} \right)}} = - {8 \over 6} = - {4 \over 3} \cr} \)