(14) _______
A.A.
organizes
B.B.
organizing
C.C.
organize
D.D.
organizational
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
- organize (v): tổ chức
- organizing (danh động từ): tổ chức
- organizational (a): về tổ chức
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
Choosing how to arrange a collection is good for a child’s (14) _______skills.
Tạm dịch: Chọn cách sắp xếp bộ sưu tập tốt cho kỹ năng tổ chức của trẻ.
Đáp án: D