(21) _________

A.A. another
B.B. others
C.C. other
D.D. each other
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)

another+Danh từ số ít: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) (loại vì stories-những câu chuyện là danh từ số nhiều)

each other: Thường dùng trong phạm vi 02 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau và không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)

Other+danh từ số nhiều: những thứ gì khác (chọn)

⇒ Soon I could read simple fairy tales and other stories.

Tạm dịch: Chẳng mấy chốc tôi có thể đọc được những câu chuyện cổ tích đơn giản và những câu chuyện khác.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.