(30) ________
A.A.
fixed
B.B.
ordered
C.C.
settled
D.D.
arranged
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. (to) fix : sửa chữa
B. (to) order: đặt hàng
C. (to) settle: ổn định
D. (to) arrange: sắp xếp
Dịch nghĩa: Trong vài phút, ông đã sắp xếp cho tôi thăm cô và gia đình của cô.