Although she was experienced, she was not ____________.

A.A. mistaken
B.B. flawed
C.C. erroneous
D.D. infallible
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:

Đáp án D

- infallible (adj): không thể sai lầm được

- mistaken (adj): sai lầm

- flawed (adj): có chỗ hỏng, không hoàn thiện

- erroneous (adj): không đúng, sai lầm

“Mặc dù cô ấy có kinh nghiệm nhưng cô ấy có thể có sai lầm.”

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.