Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2013 Năm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ kWh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Theo bảng số liệu, sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kì 1950 – 2013.
Than, thép, dầu mỏ, điện.
Than, dầu mỏ, thép, điện.
Điện, dầu mỏ, than, thép.
Điện, thép, than, dầu mỏ.