Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.
A.A.
\(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
\(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
B.B.
\(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
\(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
C.C.
\(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
\(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
D.D.
\(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
\(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:
Đồ thị hàm số (P) cắt đường thẳng (d): y = 3x – 4 tại điểm A có hoành độ bằng -2 nên ta có:
\(y = 3.\left( { - 2} \right) - 4 = - 10 \Rightarrow A\left( { - 2; - 10} \right)\)
Điểm A thuộc đồ thị hàm số (P): \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right) \)
\(\Rightarrow - 10 = a.{\left( { - 2} \right)^2}\)\(\, \Rightarrow a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)