Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002. (Đơn vị : nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hằng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1980
371,7
256,0
1985
600,7
470,3
1990
542,0
657,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2002
845,8
1491,5
Nhận định đúng nhất là:
Năm
Cây công nghiệp hằng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1980
371,7
256,0
1985
600,7
470,3
1990
542,0
657,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2002
845,8
1491,5
Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.