He was still _________ when I saw him at 11 o’clock yesterday evening.
A.A.
wake
B.B.
awake
C.C.
awakes
D.D.
awaked
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
wake (v): thức giấc
=> awake (a): thức
He was still awake when I saw him at 11 o’clock yesterday evening.
(Anh ấy vẫn còn thức khi tôi gặp anh ấy lúc 11 giờ tối hôm qua.)
Đáp án: awake