How much _____ do you have?
A.A.
books
B.B.
apples
C.C.
money
D.D.
moneys
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Lời giải:
Cấu trúc: How much + N không đếm được + do/ does + S + have? (Có bao nhiêu….)
Loại A và B vì đó là danh từ số nhiều đếm được
=> “money” (tiền) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “money”
=> How much money do you have?
Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?