I wasn't surprised at his response, it was perfectly ______________
A.A.
understood
B.B.
understanding
C.C.
understandably
D.D.
understandable
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. understood (V_ed): đã hiểu
B. understanding (n): trí tuệ, sự hiểu biết
C. understandably (adv): có thể hiểu được
D. understandable (adj): có thể hiểu được
Sau động từ “be” điền tính từ
Tạm dịch: Tôi không ngạc nhiên về câu trả lời của anh ấy, điều đó hoàn toàn có thể hiểu được.
Chọn D