The old astronomer patiently made his________ and wrote down what he saw

A.A. observation
B.B. observatory
C.C. observe
D.D. observer
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Lời giải:

observe (v) : quan sát                                             

observing (v) : quan sát ( V-ing)                                       

observation (n) : sự quan sát                                  

observed (v) : quan sát (V-ed)   

Sau tính từ sở hữu (his) ta cần một danh từ.            

Tạm dịch : Nhà thiên văn học già đã kiên nhẫn thức hiện các quan sát của mình và viết những gì ông thấy.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.