The word “Rivaling” in paragraph 2 is closest in meaning to ________.

A.A. Differing from
B.B. Comparing with
C.C. Relating to
D.D. Changing from
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:

Kiến thức : Đọc hiểu

Giải thích: Từ “rivaling” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ __________.

A. khác với     B. so với, ví như là

C. có liên quan tới       D. thay đổi từ

Từ đồng nghĩa: rivaling (ví như) = compare with

Thông tin: Rivaling old growth forests in longevity of their ecological communities, well-developed reefs reflect thousands of years of history.

Tạm dịch: Ví như những khu rừng tồn tại lâu đời trong cộng đồng sinh thái của chúng, các rặng san hô phát triển tốt cũng phản chiếu hàng ngàn năm lịch sử.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.