The word “adequately” in paragraph 3 is closest in meaning to _________.
Từ “adequately” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ __________.
A. 1 cách chính xác
B. có thể ứng dụng được
C. đầy đủ, thích đáng
D. không hợp lý
Từ đồng nghĩa: adequately = sufficiently: thích đáng, thỏa đáng
“They may have a differing educational philosophy, they may be concerned about the safety of the school environment, or they may feel that the local schools cannot adequately address their Children's educational needs.”
Dịch: Họ có thể có 1 triết lý giáo dục khác, họ có thể lo lắng về sự an toàn trong môi trường học đường, hoặc họ có thể cảm thấy các trường học ở địa phương không thể giải quyết thỏa đáng nhu cầu giáo dục của con cái họ.