They haven't heard any news from her so far.
A.A.
No news has been heard from her so far.
B.B.
No news is heard from her so far.
C.C.
No news have been heard from her so far.
D.D.
Any news has been heard from her so far.
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Lời giải:
Đáp án A
Dịch: "Họ đã không nhận được bất cứ tin tức gì của cô ấy cho tới bây giờ."
Cấu trúc: S + have/ has + (not) + pp + O (chủ động) _ S(O) + have/ has + (not) + been + pp.... (bị động)