Tìm m để phương trình \(3x^2 + 4(m - 1)x + m^2 -4m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \( \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\)

A.A. m=−1;m=−1       
B.B. m=1;m=5
C.C. m=5
D.D. m≠1
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:

Trước hết phương trình phải có hai nghiệm phân biệt x1;x2 khác 0 nên:

\(\left\{ \begin{array}{l} \Delta ' = {m^2} + 4m + 1 > 0\\ \frac{c}{a} = \frac{{{m^2} - 4m + 1}}{3} \ne 0 \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l} {m^2} + 4m + 1 > 0\\ {m^2} - 4m + 1 \ne 0 \end{array} \right.(*)\)

Khi đó theo định lý Viet ta có:

\( S = {x_1} + {x_2} = \frac{{4\left( {1 - m} \right)}}{3};P = {x_1}{x_2} = \frac{{{m^2} - 4m + 1}}{3}\)

Ta có:

\(\begin{array}{l} \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right) \Leftrightarrow \frac{{{x_1} + {x_2}}}{{{x_1}{x_2}}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\\ \Leftrightarrow \left( {{x_1} + {x_2}} \right)\left( {{x_1}{x_2} - 2} \right) = 0\\ \to \left[ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = 0\\ {x_1}{x_2} - 2 = 0 \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l} m = 1\\ {m^2} - 4m - 5 = 0 \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l} m = 1\\ \left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 5 \end{array} \right. \end{array} \right. \end{array}\)

Thay vào (*) ta thấy m=−1 không thỏa mãn.

Vậy m=1;m=5 là giá trị cần tìm.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.