You look _______ than usual. Do you need help?
A.A.
tireder
B.B.
the tiredest
C.C.
less tired
D.D.
more tired
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Công thức so sánh hơn: S + to be + adj-er/more adj than + N/Pronoun.
Tính từ “tired” (mệt mỏi) là tính từ dài => more tired
Tạm dịch: Bạn trông mệt mỏi hơn bình thường. Bạn cần giúp đỡ không?
Đáp án D.